
Bảng giá cho thuê xe ô tô du lịch tại Đắk Lắk năm 2025
Mức giá thuê xe du lịch không cố định.
Giá thuê xe ô tô có thể thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố sau đây:
- Loại xe.
- Số lượng xe.
- Quãng đường di chuyển.
- Thời điểm thuê xe
- Các dịch vụ kèm theo chuyến đi.
Chẳng hạn, nếu quý khách thuê xe du lịch ở Buôn Ma Thuột đi Gia Lai sẽ có giá rẻ hơn nhiều so với thuê xe đi Đà Lạt, thuê xe đi 1 ngày sẽ rẻ hơn 2 ngày.
Để nắm được giá cho thuê xe ô tô chính xác, bạn hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên của công ty. Chuyên viên tư vấn của DVDL Đại Dương Ban Mê sẽ giúp bạn nắm được bảng giá thuê xe chính xác nhất. Hoặc có thể tham khảo bảng giá thuê xe dưới đây:
Bảng giá dịch vụ thuê xe đưa đón sân bay
Lộ trình | Thời gian | Km | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|---|---|
Sân bay BMT – Trung tâm TP | 1 lượt | 12km | 200.000đ | 250.000đ | 500.000đ |
Sân bay BMT – Buôn Hồ hoặc Krông Ana | 1 lượt | 40km | 480.000đ | 550.000đ | 750.000đ |
Sân bay BMT – Phước An, Krông Pắk | 1 lượt | 30km | 400.000đ | 450.000đ | 600.000đ |
Sân bay BMT – Eakar | 1 lượt | 54km | 650.000đ | 700.000đ | 900.000đ |
Sân bay BMT – M’Đrăk | 1 lượt | 90km | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.400.000đ |
Sân bay BMT – Buôn Đôn | 1 lượt | 35km | 450.000đ | 500.000đ | 700.000đ |
Sân bay BMT – Ea Sup hoặc Ea Hleo | 1 lượt | 80km | 950.000đ | 1.050.000đ | 1.300.000đ |
Sân bay BMT – Đăk Mil, Đắk Nông | 1 lượt | 65km | 780.000đ | 850.000đ | 1.000.000đ |
Sân bay BMT – Gia Nghĩa, Đắk Nông | 1 lượt | 130km | 1.400.000đ | 1.600.000đ | 2.000.000đ |
Sân bay BMT – Pleiku, Gia Lai | 1 lượt | 185km | 1.900.000đ | 2.200.000đ | 2.800.000đ |
* Giá đã bao gồm tài xế và nhiên liệu. Chưa bao gồm phí cầu đường, bến bãi và hóa đơn VAT.
Bảng giá thuê xe theo số km và số chiều
Loại xe | Số chiều | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|---|
0-50km | 1 | 13.000đ/km | 15.000đ/km | 20.000đ/km |
50-100km | 1 | 12.000đ/km | 13.000đ/km | 18.000đ/km |
Trên 100km | 1 | 11.000đ/km | 12.000đ/km | 15.000đ/km |
0-50km | 2 | 8.000đ/km | 10.000đ/km | 15.000đ/km |
50-100km | 2 | 7.500đ/km | 9.000đ/km | 12.000đ/km |
Trên 100km | 2 | 7.000đ/km | 8.000đ/km | 10.000đ/km |
* Giá đã bao gồm tài xế và nhiên liệu. Chưa bao gồm phí cầu đường, bến bãi và hóa đơn VAT.
Bảng giá thuê xe theo lộ trình từ Buôn Ma Thuột
Lộ trình | Thời gian / Cự ly | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|---|
Sân bay - Quanh trung tâm thành phố | 15km | 200.000đ | 250.000đ | 500.000đ |
City tour (50km) | 1 ngày | 900.000đ | 1.100.000đ | 1.300.000đ |
Buôn Ma Thuột – Thác Dray Nur 2 chiều | 5h | 700.000đ | 900.000đ | 1.100.000đ |
City tour + Thác Dray Nur | 1 ngày | 1.100.000đ | 1.250.000đ | 1.700.000đ |
Buôn Ma Thuột – KDL Buôn Đôn 2 chiều | 5h | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.200.000đ |
City tour + Buôn Đôn | 1 ngày | 1.200.000đ | 1.250.000đ | 1.700.000đ |
Buôn Ma Thuột – Núi Đá Voi – Hồ Lắk 2 chiều | 5h | 900.000đ | 1.000.000đ | 1.200.000đ |
City tour + Núi đá voi + Hồ Lắk | 1 ngày | 1.200.000đ | 1.300.000đ | 1.700.000đ |
Tour Đắk Lắk 2 ngày 1 đêm | 2 ngày | 2.600.000đ | 2.800.000đ | 3.500.000đ |
Tour Đắk Lắk 3 ngày 2 đêm | 3 ngày | 3.600.000đ | 4.000.000đ | 4.800.000đ |
Buôn Ma Thuột – Gia Nghĩa | 125km | 1.400.000đ | 1.600.000đ | 2.400.000đ |
Buôn Ma Thuột – Pleiku, Gia Lai | 185km | 2.000.000đ | 2.200.000đ | 3.000.000đ |
Buôn Ma Thuột – Nha Trang | 185km | 2.200.000đ | 2.200.000đ | 3.000.000đ |
Buôn Ma Thuột – Đà Lạt | 330km | 2.200.000đ | 2.500.000đ | 3.500.000đ |
Buôn Ma Thuột – Hồ Chí Minh | - | 3.800.000đ | 4.200.000đ | 5.000.000đ |
* Giá đã bao gồm tài xế và nhiên liệu. Chưa bao gồm phí cầu đường, bến bãi và hóa đơn VAT.
Lái xe giàu kinh nghiệm
Tất cả các lái xe đều là những người có nhiều năm kinh nghiệm. Khi phục vụ khách hàng, họ đều thể hiện thái độ tận tâm, dễ chịu. Tất cả đều đặt sự an toàn và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.
Các nhân viên tư vấn của DVDL Đại Dương Ban Mê luôn tư vấn tận tình giúp quý khách lựa chọn được loại xe phù hợp với chuyến đi của mình. Luôn trực tổng đài 24/7 sẵn sàng hỗ trợ quý khách bất cứ lúc nào
Cho thuê xe đời mới
DVDL Đại Dương Ban Mê cung cấp đầy đủ các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, xe giường nằm, xe limousine từ bình dân đến cao cấp. Tất cả xe của công ty đều là xe đời mới, được kiểm định, bảo dưỡng định kỳ. Từ đó, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được dòng xe phù hợp và có được những hành trình an toàn.

Bạn cần tư vấn nhanh?
Liên hệ chúng tôi để nhận báo giá ưu đãi và hỗ trợ tận tâm.
Liên hệ ngay